Làm thế nào để trở thành một nhân viên buồng phòng chuyên nghiệp là câu hỏi được nhiều người đặt ra. Chúng tôi sẽ nói cho bạn biết, đó là: trình độ chuyên môn, thái độ làm việc, kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống và có cả một ít tiếng Anh. Vậy tiếng Anh dành cho nhân viên buồng phòng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn nội dung cần thiết.
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp dành cho nhân viên buồng phòng
Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dành cho nhân viên buồng phòng. Đây không đơn giản là công cụ giúp nhân viên kết nối với khách hàng để hoàn thành công việc của mình. Mà chúng còn góp phần tạo thiện cảm với khách hàng, xây dựng và khẳng định thương hiệu của khách sạn.
Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam! May I clean your room now?
Chào buổi sáng/ buổi chiều ông/ bà. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?
- When would you like me to come back?
Khi nào tôi có thể quay trở lại?
- Did you sleep well last night?
Đêm qua ông/ bà ngủ có ngon không?
- How long will you stay here?
Ông/ bà sẽ ở lại đây bao lâu?
- How many times have you ever been in Vietnam?
Ông/ bà đã đến Việt Nam mấy lần rồi ạ?
- Where will you go after leaving here?
Ông/ bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?
- Do you enjoy this trip/ our hotel?
Ông/ bà có thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không?
- Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached.
Ông/ bà cứ cho quần áo vào túi giặt trong phòng và điền vào phiếu được đính kèm.
Mẫu câu giao tiếp khách hàng thường sử dụng
Bên cạnh trau dồi cho mình kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh, nhân viên buồng phòng cũng cần nắm chắc được một số thuật ngữ mà khách hàng sử dụng phổ biến để phục vụ khách hàng tốt hơn. Cụ thể như sau:
Can/ Could you clean up my room now?
Bạn có thể dọn phòng của tôi bây giờ được không?
- Do you have a laundry service?
Khách sạn này có dịch vụ giặt là không?
- Is my laundy ready yet?
Quần áo của tôi giặt xong chưa?
- Can I have some extra bath towels?
Lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
- I’d like a razor and a toothbrush.
Tôi muốn 1 dao cạo râu và 1 bàn chải đánh răng.
- These pillow are very dirty. Can you change another new one for me?
Mấy cái gối này bẩn rồi. Bạn có thể đổi cho tôi cái mới được không?
- Do not disturb!
Vui lòng đừng làm phiền!
Thuật ngữ nghiệp vụ buồng phòng
Check in time - Giờ nhận phòng
Check out time - Giờ trả phòng
Check list - Danh mục kiểm tra
Arrival list - Danh sách khách đến
Departure list - Danh sách phòng khách sắp rời đi
Departure room - Phòng khách sắp rời đi
Maintenance list - Danh sách bảo trì
Turn down service - Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối
Section - Khu vực được phân công
Morning duties - Công việc buổi sáng
Evening duties - Công việc buổi tối
Discrepancy check - Kiểm tra sai lệch
Grandmaster key - Chìa khóa vạn năng
Double lock - Khóa kép (khóa hai lần)
Masterkey - Chìa khóa tổng
Floor key - Chìa khóa tầng
Lost and Found - Tài sản thất lạc tìm thấy
THUẬT NGỮ TÌNH TRẠNG PHÒNG
OOO (Out of order) - Phòng không sử dụng
Check out - Phòng khách trả
VD (Vacant dirty) - Phòng trống bẩn
VC (Vacant Clean) - Phòng trống sạch
VR (Vacant ready) - Phòng sạch sẵn sàng đón khách
OC (Occupied) - Phòng có khách
Make up room - Phòng cần làm ngay
SO (Stay over) - Phòng khách ở lâu hơn dự kiến
SLO (Sleep out) - Phòng có khách ngủ bên ngoài
EA (Expected arrival) - Phòng khách sắp đến
VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng
HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ
EB (Extra bed) - Giường phụ
BC (Baby cot) - Nôi trẻ em
EP (Extra person) - Người bổ sung
PCG (Primary care giver) - Khách khuyết tật
HG (Handicapped guest) - Khách khuyết tật
DND (Do not disturb) - Vui lòng đừng làm phiền
Coi thêm ở :
Tiếng Anh dành cho nhân viên buồng phòng
source https://nganhkhachsan.com/tieng-anh-danh-cho-nhan-vien-buong-phong/