Việt Nam đang ngày càng xuất hiện nhiều công trình có nguồn vốn đầu tư từ Trung Quốc. Điều đó cũng góp phần lý giải cho nguyên nhân vì sao số lượng du khách Trung Quốc ghé thăm đất nước chúng ta ngày một nhiều. Và một trong những cách thể hiện sự yêu mến, tôn trọng khách hàng là bạn có thể giao tiếp với họ bằng chính ngôn ngữ của họ. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành khách sạn.
Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
1.大厅 /dàtīng/: Đại sảnh
2.订单间 /dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn
3.订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn
4.直接订房 /zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp
5.点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm
6.内线 /nèixiàn/: Điện thoại nội bộ
7.国际电话 /guójì diànhuà/: Điện thoại quốc tế
8.减价 /jiǎn jià/: Giảm giá
9.柜台 /guìtái/: Lễ tân
10.查房员 /cháfáng yuán/: Nhân viên dọn phòng
11.高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang
12.电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/: Thẻ phòng (mở cửa)
Một số thuật ngữ tiếng Trung chuyên dùng trong khách sạn
1.我已经预定了
wŏ yĭjīng yù dìng le
Tôi đã đặt chỗ.
2.房间里是双人床吗?
fángjiānli shì shuāng rén chuáng ma?
Phòng có giường đôi không?
3.我们希望房间可以看到海景
wŏmen xīwàng fángjiān kĕyĭ kàndào hăi jĭng
Chúng tôi muốn loại phòng có cửa sổ nhìn ra biển.
4.房间一晚多少钱?
fángjiān yī wăn duōshao qián?
Chi phí bao nhiêu một đêm?
5.我要在这里住三个星期
wŏ yào zài zhèli zhù sān ge xīngqi.
Tôi sẽ ở lại trong ba tuần
6.你的员工都很出色
nĭ de yuángōng dōu hĕn chūsè
Nhân viên của các bạn thật tuyệt vời!
Trên đây là một số những thuật ngữ tiếng Trung cơ bản, hy vọng các bạn sẽ tìm cho mình được phương pháp học hiệu quả, nâng cao vốn tiếng Trung của mình và thành công!
Tham khảo bài gốc ở :
Các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
source https://nganhkhachsan.com/thuat-ngu-tieng-trung/