thiết bị khách sạn cao cấp tại Hà Nội

thiết bị khách sạn star

Latest News

31/12/19

Các thuật ngữ tiếng Nhật chuyên dùng trong ngành khách sạn

Sở hữu nhiều thế mạnh về du lịch, trong những năm gần đây Việt Nam đang trở thành điểm đến lý tưởng hấp dẫn đông đảo du khách Nhật Bản, tạo đà cho sự phát triển của thị trường khách sạn. Nhưng điều đó đặt ra vấn đề, muốn phát triển dịch vụ lưu trú, nhân viên lễ tân khách sạn cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật. Chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề trong bài viết dưới đây.

Thuật ngữ tiếng Nhật sử dụng trong các khách sạn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn

1.にもつ (荷物): Hành lý

  1. ろうか (廊下): Hành lang
  2. りょうがえ (両替): Đổi tiền
  3. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
  4. ぜいきん     (税金): Thuế
  5. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
  6. しはらい     (支払い): Thanh toán trả tiền
  7. たいざい     (滞在): Lưu lại, ở lại
  8. ごよやく     (ご予約): Đặt trước
  9. せいつひ: Thiết bị, trang thiết bị
  10. でんきゅうく   (電球): Bóng đèn
  11. てんじょういん (添乗員): Hướng dẫn viên du lịch
  12. わりびき (割引): Giảm giá
  13. おみやげ (お土産): Quà lưu niệm
  14. もうふ (毛布く): Chăn
  15. わすれもの (忘れ物): Đồ để quên
  16. くうこう (空港): Sân bay
  17. せっけん (石鹸): Xà phòng
  18. だんぼう (暖房): Hệ thống sưởi
  19. きちょうひん   (貴重品): Đồ quý giá
  20. まんしつ (満室): Kín phòng
  21. しゅっぱつ (出発): Xuất phát
  22. れいぼうく (冷房): Điều hòa
  23. とうちゃく (到着): Đến nơi, tới nơi
  24. ばいてn (売店): Quầy bán hàng
  25. かんこう (観光): Tham quan
  26. ちょうかん (朝刊): Báo ra buổi sáng
  27. のりあいバス   (乗り合いバス): Xe buýt công cộng
  28. いっぽつうこう: Đường một chiều
  29. こうつうたいじゅう: Ùn tắc giao thông
  30. めいぶつ (名物): Đặc sản
  31. あけがた (明け方): Bình minh
  32. ほほえみのくに (微笑みの国): Đất nước hiếu khách
  33. つみこむ (積み込む): Xếp lên
  34. せきにんをもつ (責任を持つ): Có trách nhiệm
  35. うちあわせ (打ち合わせ): Thảo luận, bàn bạc

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong ngành khách sạn

  1. いらっしゃいませ。

irasshaimase.

Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.

  1. お気をつけていらっしゃいませ。

oki wo tsukete irasshaimase.

Chúc quý khách một ngày vui vẻ.

  1. またのお越しをお待ちしております。

mata no okoshi wo omachishite orimasu.

Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách.

  1. ご利用ありがとうございます。

goriyou arigatougozaimasu.

Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

  1. お気をつけてお帰りください。

oki wo tsukete okaerikudasai.

Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.

  1. お電話ありがとうございます。

odenwa arigatougozaimasu.

Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.

  1. ご予約ありがとうございます。

goyoyaku arigatougozaimasu.

Cảm ơn quý khách đã đặt phòng

  1. こちらにお名前をお願いいたします。

koko ni onamae wo onegaiitashimasu.

Xin quý khách viết tên vào đây ạ.

  1. こちらにサインをお願いいたします。

kochira ni sain wo onegaiitashimasu.

Xin quý khách ký tên vào đây ạ.

  1. エレベーターはこちらでございます。

erebeta wa kochira de gozaimasu.

Thang máy ở phía này ạ.

  1. ~ 様でございますね。

~ sama degozaimasune.

Ngài ~ phải không ạ?

  1. ご予約のお客様でございますね。

goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.

Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?

  1. お部屋の鍵でございます。

oheya no kagi de gozaimasu.

Đây là chìa khóa phòng của quý khách.

  1. こちらにご記入いただけますか。

kochira ni gokinyuu itadakemasuka.

Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?

  1. トレーを廊下にだしていただけますか。

tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka.

Xin quý khách hãy để khay ngoài hành lang ạ.

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng Nhật được sử dụng phổ biến trong ngành kinh doanh khách sạn mà chúng tôi đã tổng hợp để gửi đến cho các bạn. Hy vọng chúng sẽ có ích, giúp bạn hoàn thiện và phát triển sự nghiệp của mình. 

Coi nguyên bài viết ở :
Các thuật ngữ tiếng Nhật chuyên dùng trong ngành khách sạn



source https://nganhkhachsan.com/thuat-ngu-tieng-nhat/
Scroll to Top