Sở hữu nhiều tiềm năng để phát triển ngành du lịch, Việt Nam đang trở thành điểm đến của du khách quốc tế, trong đó khách hàng Hàn Quốc cũng chiếm số lượng lớn. Điều đó đặt ra vấn đề cho những người làm trong lĩnh vực dịch vụ, khách sạn cần phải có kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thuật ngữ tiếng Hàn cơ bản dưới đây:
Thuật ngữ bằng tiếng Hàn dành cho lễ tân khách sạn
웨이트리스: phục vụ nữ
웨이터: phục vụ nam
디저트, 후식: món tráng miệng
주로 음식: món chính
음식: món ăn
전채: món khai vị
가격표: bảng giá
메뉴: thực đơn
삭당: nhà hàng
팁, 사례금: tiền boa
계산서: hóa đơn
퇴숙 시간: trả phòng
거주하다: ở tại
머무르다/ 묵다: ở lại
방 전화: điện thoại phòng
재떨이: gạt tàn thuốc lá
옷장: tủ đứng
양탄자, 가펫: thảm nhung
안락 의자: ghế bành
방열쇠: chìa khóa phòng
여행 가방: vali
운반인: phu khuân vác
청소부: người dọn vệ sinh
급사: nhân viên tạp vụ
숙박 자명부: sổ đăng ký khách sạn
호텔 직원: nhân viên khách sạn
호텔 매니저: quản lý khách sạn
더럽다: không sạch sẽ
깨끗이: sạch sẽ, ngăn nắp
편의 시설: trang bị đầy đủ
호화스러운: sang trọng
선선하다: thoáng mát
편리하다: tiện nghi
로비: tiền sảnh
연회방: phòng tiệc
1인용 방: phòng đơn
2인용 방: phòng đôi
방을 예약하다: đặt phòng trước
손님: khách trọ
일시 손님: khách trọ ngắn hạn
영빈관: nhà khách
Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn lễ tân thường dùng khi check – in
+ 안녕하십니까?
Xin chào quý khách!
+ 예약하셨나요?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
+ 성함이 어떻게 되세요?
Quý khách tên là gì ạ?
+ 여관 주세요.
Cho tôi xin hộ chiếu của quý khách.
+ 이 양식을 작성해 주십시오.
Quý khách vui lòng điền thông tin vào phiếu này.
+ 손님 여기에 싸인 해주세요?
Quý khách ký vào đây giúp tôi với ạ.
+ 여기 방 열쇠 입니다.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
+ 방번호는 5층 502호 입니다.]
Phòng của quý khách trên tầng 5, phòng 502 ạ.
+ 아침 식사 시간 6시부 터 10시까지 입니다.
Thời gian ăn sáng là từ 6 giờ đến 10 giờ.
+ 식당에는 베트남 음식, 한식 과 서양식이있습니다.
Khách sạn phục vụ món Việt, món Hàn và món Âu.
+ 호텔의 식당은 3층에 있습니다.
Nhà hàng của khách sạn có ở tầng 3.
+ 호텔에 실외 수영장 7층에 있습니다.
Khách sạn có 1 hồ bơi ngoài trời, có ở tầng 7.
+ 와이파이는 무료 입니다. 비밀번호는 “thankyouverymuch”입니다.
Khách sạn cung cấp wifi miễn phí. Mật khẩu wifi là “thankyouverymuch”.
+ 필요한 게 있으시면 프란트로 연락주시기 바랍니다.
Nếu quý khách cần bất cứ điều gì, vui lòng gọi điện thoại cho lễ tân.
+ 편안한 숙박 되십시오!
Chúc quý khách kỳ nghỉ vui vẻ!
+ 뭘 도와 드릴까요?
Quý khách cần gì ạ?
+ 무엇을 도와 드릴까요?
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
+ 택시 불러 드립니까? 몇분 이세요?
Tôi gọi taxi cho quý khách nhé? Là xe cho mấy người ạ?
+ 몇시에 레스토랑을 예약하고 싶습니까? 몇분 이세요?
Quý khách muốn đặt bàn nhà hàng lúc mấy giờ? Cho mấy người ạ?
+ 어디 아프세요? 괜찮으세요? [
Quý khách đau ở đâu? Quý khách có sao không ạ?
+ 편지가 있습니다!
Thư của quý khách đây ạ!
+ 누구라고 전해 드릴까요?
Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến ạ?
+ 메모 전해 드리겠습니다.
Tôi sẽ chuyển lời nhắn.
+ 안녕히 주무세요!
Chúc quý khách ngủ ngon!
Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn lễ tân thường dùng khi check – out
+ 방 열쇠 반납해 주시겠습니까?
Cho tôi xin lại chìa khóa phòng của quý khách ạ.
+ 미니바에서 뭐 드신 것 있나요?
Quý khách có dùng gì từ minibar không?
+ 여기 영수증 입니다.
Đây là hóa đơn thanh toán của quý khách.
+ 현금과 카드 중 어느 것으로 지불 하시겠습니까?
Quý khách sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ?
+ 여기 거스름돈 입니다.
Đây là tiền thừa ạ.
+ 머무는 동안 불편했던 점은 없었나요?
Trong những ngày ở đây, quý khách cảm thấy dịch vụ như thế nào ạ?
+ 안녕히 가세요! 또뵙겠습니다!
Xin chào tạm biệt. Hẹn gặp lại quý khách!
- Các mẫu câu giao tiếp khách Hàn Quốc thường dùng:
+ 시내 지도 하나 주시겠습니까?
Vui lòng cho tôi xin một bản đồ thành phố được chứ?
+ 베트남 돈으로 바꿔 주세요.
Đổi giúp tôi sang tiền Việt.
+ 호텔에 세탁부가 있습니까?
Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không?
+ 스파는 몇층에 있습니까?
Spa có ở tầng mấy ạ?
+ 유명한 관광 명소는 뭐 입니까?
Ở gần đây có những điểm du lịch nổi tiếng nào?
+ 어디에서 오토바이를 임대할 수 있습니까?
Có thể thuê xe máy ở đâu?
+ 하루 일찍 나가고 싶은데요.
Tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.
+ 저 좀 아침 일곱시에 깨워 주세요.
Vui lòng đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng.
+ 청소해 주세요.
Vui lòng dọn phòng cho tôi.
+ 며칠 더 숙박하고 싶은데요.
Tôi muốn ở lại đây thêm vài ngày.
+ 포터를 불러 주세요!
Vui lòng gọi giúp tôi nhân viên hành lý!
+ 5시에 체크아웃하면 얼마 더 내야되나요?
Trả phòng lúc 5 giờ chiều phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn một số vốn tiếng Hàn cơ bản, giúp bạn thuận lợi hơn trong việc hoàn thành công việc, tìm kiếm được nhiều cơ hội để thăng tiến trong sự nghiệp.
Coi thêm tại :
Các thuật ngữ bằng tiếng Hàn dành cho lễ tân khách sạn
source https://nganhkhachsan.com/cac-thuat-ngu-bang-tieng-han/