Hòa chung dòng chảy hội nhập của thời đại, thị trường khách sạn Việt Nam cũng đang dần mở rộng việc sử dụng các thuật ngữ tiếng anh. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến bạn một số từ vựng về đồ dùng buồng phòng khách sạn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Từ vựng về đồ dùng buồng phòng khách sạn
- Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
- Air conditioner: Điều hòa
- Bath: Bồn tắm
- Shower: Vòi hoa sen
- Fridge: tủ lạnh
- Heater: bình nóng lạnh
- Wardrobe: tủ đựng đồ
- Laundrybag: Tủ đựng đồ giặt
- Wife: Mạng
- Internet access: Mạng internet
- Television: Ti vi
- Bath robe: Áo choàng
- Pillowcase: Aó gối
- Bed sidetable: Bàn cạnh giường
- Dressing table: Bàn trang điểm
- Coffee table: Bàn tròn
- Tea set: Bộ tách trà
- Picture: Bức tranh
- Key: Chìa khóa
- Key tape: Thẻ chìa khóa
- Reading lamp: Đèn bàn
- Chanderlier: Đèn chùm
- Standinglamp: Đèn để bàn đứng
- Wall lamp: Đèn tường
- Telephone: Điện thoại
- Slippers: Dép đi trong phòng
- Bed: Giường
- Bed sheet: Lót giường
- Drap: Ga giường
- Mattress: Nệm
- Pillow: Gối
- Chair: ghế
- Arm chair: Ghế bành
- Basket: Giỏ rác
- Vase of flower: Lọ hoa
- Caddy: Khay đựng đồ chuyên dụng
- Door room: Cửa phòng
- Window: Cửa sổ
- Bariermatting: Thảm chùi chân
Một số từ vựng về tình trạng phòng
- Expected arrival room: Phòng khách sắp đến
- Departure room: Phòng khách sắp rời đi
- Vacant ready room: Phòng sạch sẵn sàng đón khách
- Occupied room: Phòng có khách
- Check out room: Phòng khách trả
- Vacant dirty: Phòng trống bẩn
- Vacant clean: Phòng trống sạch
- Very important person (VIP): Phòng dành cho khách quan trọng
- House use room: Phòng sử dụng nội bộ
- Out ofused room: Phòng không dùng được
- Stay over room: Phòng khách ở lâu hơn dự kiến
Hi vọng những chia sẻ trên sẽ có ích cho bạn trong quá trình công tác. Chúc các bạn thành công!
Xem bài nguyên mẫu tại :
Từ vựng về đồ dùng buồng phòng khách sạn
source https://nganhkhachsan.com/do-dung-buong-phong/